dépeuplé
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Pháp[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Tính từ[sửa]
Số ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | dépeuplé /de.pœ.ple/ |
dépeuplés /de.pœ.ple/ |
Giống cái | dépeuplée /de.pœ.ple/ |
dépeuplées /de.pœ.ple/ |
dépeuplé /de.pœ.ple/
- Giảm số dân.
- (Nghĩa bóng) Trống trải.
Trái nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)