Bước tới nội dung

désorganiser

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /de.zɔʁ.ɡa.ni.ze/

Ngoại động từ

[sửa]

désorganiser ngoại động từ /de.zɔʁ.ɡa.ni.ze/

  1. Làm tan rã, phá.
    Le chlore désorganise les tissus — khí clo phá các mô
    Désorganiser les plans de quelqu'un — phá kế hoạch của ai
    Désorganiser un parti — làm tan rã một đảng

Trái nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]