phá
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
faː˧˥ | fa̰ː˩˧ | faː˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
faː˩˩ | fa̰ː˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
phá
- Vùng nước mặn có dải đất cát ngăn cách với biển, thông ra bởi dòng nước hẹp.
- Thương em, anh cũng muốn vô,.
- Sợ truông nhà.
- Hồ, sợ phá.
- Tam.
- Giang. (ca dao)
Động từ[sửa]
phá
- Làm cho hư hỏng.
- Phá nhà.
- Phá vỡ kế hoạch.
- Vượt lên, làm cho cái cũ vô giá trị.
- Phá kỉ lục.
- (Vết thương) Bung loét, lở ra.
- Vết thương phá lở.
- Bật mạnh không kìm giữ được.
- Phá lên cười.
- Phá chạy tháo thân.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "phá". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)