déterminer

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /de.tɛʁ.mi.ne/

Ngoại động từ[sửa]

déterminer ngoại động từ /de.tɛʁ.mi.ne/

  1. Xác định.
    Déterminer la composition de l’air — xác định thành phần của không khí
    Déterminer le sens d’un mot — xác định nghĩa một từ
  2. Quyết định.
    Déterminer son choix d’après la raison — quyết định sự lựa chọn của mình theo lẽ phải
    La victoire de Dienbienphu détermina la signature des Accords de Genève de 1954 — chiến thắng Điện Biên Phủ quyết định việc ký hiệp định Giơ-ne-vơ năm 1954
  3. Khiến cho quyết định.
    Cet évènement m’a déterminé à.... — sự việc đó đã khiến tôi quyết định là...

Trái nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]