déterminer
Tiếng Pháp[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /de.tɛʁ.mi.ne/
Ngoại động từ[sửa]
déterminer ngoại động từ /de.tɛʁ.mi.ne/
- Xác định.
- Déterminer la composition de l’air — xác định thành phần của không khí
- Déterminer le sens d’un mot — xác định nghĩa một từ
- Quyết định.
- Déterminer son choix d’après la raison — quyết định sự lựa chọn của mình theo lẽ phải
- La victoire de Dienbienphu détermina la signature des Accords de Genève de 1954 — chiến thắng Điện Biên Phủ quyết định việc ký hiệp định Giơ-ne-vơ năm 1954
- Khiến cho quyết định.
- Cet évènement m’a déterminé à.... — sự việc đó đã khiến tôi quyết định là...
Trái nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "déterminer". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)