double-booking

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈdə.bəl.ˈbʊ.kiɳ/

Danh từ[sửa]

double-booking /ˈdə.bəl.ˈbʊ.kiɳ/

  1. Sự đặt chỗ (trong máy bay, khách sạn) cho nhiều người.

Tham khảo[sửa]