economize

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /.ˌmɑɪz/

Ngoại động từ[sửa]

economize ngoại động từ /.ˌmɑɪz/

  1. Tiết kiệm, sử dụng tối đa, sử dụng tốt nhất (cái gì).

Nội động từ[sửa]

economize nội động từ /.ˌmɑɪz/

  1. Tiết kiệm; giảm chi.

Tham khảo[sửa]