tiết kiệm
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tiət˧˥ kiə̰ʔm˨˩ | tiə̰k˩˧ kiə̰m˨˨ | tiək˧˥ kiəm˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tiət˩˩ kiəm˨˨ | tiət˩˩ kiə̰m˨˨ | tiə̰t˩˧ kiə̰m˨˨ |
Động từ
[sửa]- Giảm bớt hao phí không cần thiết, tránh lãng phí trong sản xuất, sinh hoạt.
- Ăn tiêu tiết kiệm.
- Tiết kiệm nguyên liệu trong sản xuất.
- Dành dụm được sau khi đã chi dùng hợp lí những thứ cần thiết.
- Mỗi tháng tiết kiệm được một ít tiền.
- Tiền tiết kiệm.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "tiết kiệm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)