Bước tới nội dung

tiết kiệm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 節儉.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiət˧˥ kiə̰ʔm˨˩tiə̰k˩˧ kiə̰m˨˨tiək˧˥ kiəm˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiət˩˩ kiəm˨˨tiət˩˩ kiə̰m˨˨tiə̰t˩˧ kiə̰m˨˨

Động từ

[sửa]

tiết kiệm

  1. Giảm bớt hao phí không cần thiết, tránh lãng phí trong sản xuất, sinh hoạt.
    Ăn tiêu tiết kiệm.
    Tiết kiệm nguyên liệu trong sản xuất.
  2. Dành dụm được sau khi đã chi dùng hợp lí những thứ cần thiết.
    Mỗi tháng tiết kiệm được một ít tiền.
    Tiền tiết kiệm.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]