Bước tới nội dung

empoison

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ɪm.ˈpɔɪ.zᵊn/

Ngoại động từ

[sửa]

empoison ngoại động từ /ɪm.ˈpɔɪ.zᵊn/

  1. Cho thuốc độc vào, đánh thuốc độc; làm nhiễm độc.
  2. (Nghĩa bóng) Đầu độc.

Thành ngữ

[sửa]
  • to empoison someone's mind against somebody: Làm cho ai căm ghét ai.

Tham khảo

[sửa]