Bước tới nội dung

căm ghét

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ căm + ghét.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kam˧˧ ɣɛt˧˥kam˧˥ ɣɛ̰k˩˧kam˧˧ ɣɛk˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kam˧˥ ɣɛt˩˩kam˧˥˧ ɣɛ̰t˩˧

Động từ

[sửa]

căm ghét

  1. Căm giậnoán ghét.

Tham khảo

[sửa]
  • căm ghét”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam