Bước tới nội dung

nhiễm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲiəʔəm˧˥ɲiəm˧˩˨ɲiəm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲiə̰m˩˧ɲiəm˧˩ɲiə̰m˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Tính từ

[sửa]

nhiễm

  1. Thấm vào.
    Nhiễm lạnh.
  2. Lây sang.
    Nhiễm bệnh.

Tham khảo

[sửa]