Bước tới nội dung

eten

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Hà Lan

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Từ nguyên 1

[sửa]

Từ tiếng Hà Lan trung đại ēten, từ tiếng Hà Lan cổ etan, từ tiếng German Tây nguyên thủy *etan, từ tiếng German nguyên thủy *etaną, từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *h₁édti.

Động từ

[sửa]

eten

  1. (ngoại động từ, nội động từ) Ăn
Chia động từ
[sửa]
Bảng chia động từ của eten (mạnh lớp 5)
nguyên mẫu eten
quá khứ số ít at
quá khứ phân từ gegeten
nguyên mẫu eten
danh động từ eten gt
hiện tại quá khứ
ngôi thứ nhất số ít eetat
ngôi thứ hai số ít (jij) eetat
ngôi thứ hai số ít (u) eetat
ngôi thứ hai số ít (gij) eetat
ngôi thứ ba số ít eetat
số nhiều etenaten
giả định số ít1 eteate
giả định số nhiều1 etenaten
mệnh lệnh số ít eet
mệnh lệnh số nhiều1 eet
phân từ etendgegeten
1) Dạng cổ.
Từ phái sinh
[sửa]
Từ liên hệ
[sửa]
Hậu duệ
[sửa]
  • Tiếng Afrikaans: eet
  • Tiếng Hà Lan Jersey: eîte
  • Tiếng Negerhollands: jeet, jit, yet
    • Tiếng Creole quần đảo Virgin: jet, jeet
  • Tiếng Petjo: eten

Từ nguyên 2

[sửa]

Danh động từ của động từ eten.

Danh từ

[sửa]

eten gt (không đếm được, giảm nhẹ + gt)

  1. Thức ăn
  2. Bữa ăn
Từ phái sinh
[sửa]
Hậu duệ
[sửa]
  • Tiếng Afrikaans: ete

Từ đảo chữ

[sửa]