Bước tới nội dung

eyðkvæmi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Faroe

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ eyð- +‎ -kvæmi; có sự trùng khớp âm-nghĩa với tiếng Anh AIDS. Nghĩa đen: thứ gì đó dễ lây nhiễm.

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

eyðkvæmi gt (gen. số ít eyðkvæmis, không đếm được)

  1. (bệnh lí học) AIDS.
    • 1999, Heimurin í hagtølum og evnum, tr. 29:
      Nú í endanum av 1990-árunum verður roknað við, at umleið 2 milliónir av vaksnum fólki fáa eyðkvæmi hvørt ár, og at líka nógv fara at doyggja av sjúkuni.
      (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)

Biến cách

[sửa]
n24s Số ít
Bất định Xác định
nom. eyðkvæmi eyðkvæmið
acc. eyðkvæmi eyðkvæmið
dat. eyðkvæmi eyðkvæm(i)num
gen. eyðkvæmis eyðkvæmisins