følge

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Na Uy[sửa]

Danh từ[sửa]

  Xác định Bất định
Số ít følge følget
Số nhiều følger følga, følgene

følge

  1. Sự theo, cùng đi.
    Han fikk følge hjem.
    å slå følge med noen — Cùng đi với ai.
    å ha fast følge — Có người yêu.
    å holde følge med noen — Theo kịp ai.

Phương ngữ khác[sửa]

Danh từ[sửa]

  Xác định Bất định
Số ít følge følgen
Số nhiều følger følgene

følge

  1. Kết quả, hậu quả.
    Konkursen var en følge av dårlig økonomisk planlegging.
    Klagen ble tatt til følge. — Sự khiếu nại được chấp thuận.
    å ta følgene av noe — Gánh nhận hậu quả của việc gì.

Động từ[sửa]

  Dạng
Nguyên mẫu å følge
Hiện tại chỉ ngôi følger
Quá khứ fulgte
Động tính từ quá khứ fulgt
Động tính từ hiện tại

følge

  1. Theo, đi theo.
    Han fulgte henne hjem.
    Forurensningen fulgte elven mot havet.
  2. Đi dọc theo.
    Han fulgte veien hele tiden.
    Elven følger dalbunnen nedover mot sjøen.
  3. Theo sau.
    Han fulgle etter henne på gaten.
    å følge hakk i hul — Theo sát gót.
  4. Theo dõi, quan sát.
    Han fulgte sendingen i TV.
    Han fulgte henne med pynene.
  5. Theo kịp (bài giảng), hiểu, thông hiểu.
    Foreleseren er vanskelig å følge.
    Jeg klarer ikke å følge tankegangen hans.

Phương ngữ khác[sửa]

Tham khảo[sửa]