kết quả

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ket˧˥ kwa̰ː˧˩˧kḛt˩˧ kwaː˧˩˨kəːt˧˥ waː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ket˩˩ kwaː˧˩kḛt˩˧ kwa̰ːʔ˧˩

Danh từ[sửa]

kết quả

  1. Toàn thể những việc xảy ra từ một việc, một sự kiện... từ khi việc hay sự kiện chấm dứt.
    Kết quả của ba năm học nghề là chị trở thành một công nhân thành thạo.

Tham khảo[sửa]