feud

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈfjuːd/

Danh từ[sửa]

feud /ˈfjuːd/

  1. (Sử học) Thái ấp, đất phong.
  2. Mối hận thù, mối cừu hận, mối thù truyền kiếp.
    to be at deadly feud with somebody — mang mối tử thù với ai
    to sink a feud — quên mối hận thù, giải mối hận thù

Động từ[sửa]

  1. Dính líu đến một cuộc cãi cọ hay tranh cãi cay đắng và kéo dài.


Tham khảo[sửa]