frø

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Na Uy[sửa]

Danh từ[sửa]

  Xác định Bất định
Số ít frø frøet
Số nhiều frø frøa, frøene

frø

  1. Hạt giống.
    Om våren sår vi frø.
    Planten har satt frø.
    å gå i frø — Khô dần, héo dần.
  2. Mầm, mầm mống.
    Han hadde sådd et frø av tvil i meg.

Động từ[sửa]

  Dạng
Nguyên mẫu å frø
Hiện tại chỉ ngôi frør
Quá khứ frødde
Động tính từ quá khứ frødd
Động tính từ hiện tại

frø

  1. (Refl.) Tự gieo giống.
    Ugraset må ikke få frø seg.
    Plantene frør seg. — Cây cối tự động mọc lên.

Tham khảo[sửa]