mầm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mə̤m˨˩məm˧˧məm˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
məm˧˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

mầm

  1. Búp hay chồi cây từ hạt hay củ mới nhú ra.
    Cây nảy mầm.
    Mạ mọc mầm.
    Hoa sen mọc bãi cát lầm, tuy rằng lấm láp vẫn mầm hoa sen. (ca dao)
  2. Nguyên nhân sinh ra một việc.
    Mầm loạn.
    Mầm hi vọng.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]