gedaan

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Hà Lan[sửa]

Tính từ[sửa]

Không biến Biến
gedaan gedane

gedaan (so sánh hơn gedane, so sánh nhất -)

  1. xong
    Is de film nu nog niet gedaan?
    Phim đó vẫn chưa xong hay sao?

Động từ[sửa]

gedaan

  1. Động tính từ quá khứ của doen