quá khứ
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwaː˧˥ xɨ˧˥ | kwa̰ː˩˧ kʰɨ̰˩˧ | waː˧˥ kʰɨ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwaː˩˩ xɨ˩˩ | kwa̰ː˩˧ xɨ̰˩˧ |
Từ nguyên[sửa]
Danh từ[sửa]
quá khứ
- Thời gian đã qua.
- Quá khứ, hiện tại và tương lai của mọi người không phải luôn luôn giống nhau (Hồ Chí Minh)
- Quá khứ cắt nghĩa hiện tại, hiện tại chuẩn bị tương lai (Phạm Văn Đồng)
Tham khảo[sửa]
- "quá khứ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)