xong
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sawŋ˧˧ | sawŋ˧˥ | sawŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
sawŋ˧˥ | sawŋ˧˥˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ[sửa]
xong
- Kết thúc, hoàn thành.
- Công việc đã xong.
- Sau khi ăn xong.
- Xong việc.
- Yên ổn, không xảy ra điều gì tai hại.
- Chống lại lão ta thì không xong đâu.
- Tiến không được mà lùi lại cũng không xong.
Thành ngữ[sửa]
- xong đời: chết
Từ dẫn xuất[sửa]
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "xong". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Bảo An[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Kế thừa từ tiếng Mông Cổ nguyên thuỷ *hon.
Danh từ[sửa]
xong