Bước tới nội dung

xong

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
sawŋ˧˧sawŋ˧˥sawŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
sawŋ˧˥sawŋ˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

xong

  1. Kết thúc, hoàn thành.
    Công việc đã xong.
    Sau khi ăn xong.
    Xong việc.
  2. Yên ổn, không xảy ra điều gì tai hại.
    Chống lại lão ta thì không xong đâu.
    Tiến không được mà lùi lại cũng không xong.

Thành ngữ

[sửa]

Từ dẫn xuất

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Bảo An

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Kế thừa từ tiếng Mông Cổ nguyên thủy *hon.

Danh từ

[sửa]

xong

  1. (Hạ Trang, Thanh Hải) năm.