gips
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Danh từ
| Xác định | Bất định | |
|---|---|---|
| Số ít | gips | gipsen |
| Số nhiều | gipser | gipsene |
gips gđ
- Thạch cao.
- Gips brukes til avstøpninger og bandasjer.
- (Y) Băng bột.
- Han hadde den skadde armen i gips.
Từ dẫn xuất
- (1) gipsavstøpning gđ: 1) Sự đúc bằng thạch cao. 2) Tượng bằng thạch cao.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “gips”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)