gips
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Danh từ
[sửa]Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | gips | gipsen |
Số nhiều | gipser | gipsene |
gips gđ
- Thạch cao.
- Gips brukes til avstøpninger og bandasjer.
- (Y) Băng bột.
- Han hadde den skadde armen i gips.
Từ dẫn xuất
[sửa]- (1) gipsavstøpning gđ: 1) Sự đúc bằng thạch cao. 2) Tượng bằng thạch cao.
Tham khảo
[sửa]- "gips", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)