Bước tới nội dung

thạch cao

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰa̰ʔjk˨˩ kaːw˧˧tʰa̰t˨˨ kaːw˧˥tʰat˨˩˨ kaːw˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰajk˨˨ kaːw˧˥tʰa̰jk˨˨ kaːw˧˥tʰa̰jk˨˨ kaːw˧˥˧

Danh từ

[sửa]

thạch cao

  1. Khoáng vật gồm chủ yếu sulfat calcium, mềm, màu trắng, dùng để chế ximăng, nặn tượng, xương gãy, v.v.
    Nặn tượng thạch cao.
    Thi công trần thạch cao.

Tham khảo

[sửa]