Bước tới nội dung

goduq

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Salar

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

goduq

  1. ngựa non, lừa non.

Tham khảo

[sửa]
  • Potanin, G.N. (1893) “kudäk”, trong Тангутско-Тибетская окраина Китая и Центральная Монголия (bằng tiếng Nga)
  • Yanchuk, Mikola Andriyovich (1893) “кодох”, trong Этнографическое ОбозрѢніе: Императорскаго Общества Любителей Естествознанія, Антропологіи и Этнографіи [Tạp chí Dân tộc học: Hiệp hội Hoàng gia những người yêu thích Lịch sử Tự nhiên, Nhân chủng học và Dân tộc học]‎[1] (bằng tiếng Nga), Moscow: Publication of the Ethnographic Department, tr. 32
  • Tenishev, Edhem (1976) “qotux”, trong Stroj salárskovo jazyká [Ngữ pháp tiếng Salar], Moskva, tr. 465
  • 林 (Lin), 莲云 (Lianyun) (1985) “ɢotəχ”, trong 撒拉语简志 [Sơ lược Lịch sử người Salar]‎[2], Bắc Kinh: 民族出版社: 琴書店, →OCLC, tr. 120
  • Yakup, Abdurishid (2002) “godox, gudux”, trong An Ili Salar Vocabulary: Introduction and a Provisional Salar-English Lexicon[3], Tokyo: Đại học Tokyo, →ISBN, tr. 107, 109
  • Ma, Chengjun, Han, Lianye, Ma, Weisheng (December 2010) “qodax”, trong 米娜瓦尔 艾比布拉 (Minavar Abibra), editor, 撒维汉词典 (Sāwéihàncídiǎn) [Từ điển Salar-Duy Ngô Nhĩ-Trung Quốc], ấn bản 1st, Bắc Kinh, →ISBN, tr. 231
  • 马伟 (Ma Wei), 朝克 (Chao Ke) (2016) “qodaxla”, trong 濒危语言——撒拉语研究 [Ngôn ngữ có nguy cơ tuyệt chủng - Nghiên cứu về tiếng Salar], 青海 (Thanh Hải): 国家社会科学基金项目 (Dự án Quỹ khoa học xã hội quốc gia), tr. 149