ngựa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

một con ngựa

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋɨ̰ʔə˨˩ŋɨ̰ə˨˨ŋɨə˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋɨə˨˨ŋɨ̰ə˨˨

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

ngựa

  1. Một loài động vật lớn, có móng, có bờm, chạy nhanh, nuôi để cưỡi, để kéo xe.
    Con ngựa kéo xe chở hàng.
    Cưỡi ngựa xem hoa (thành ngữ).

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Nguồn[sửa]

Danh từ[sửa]

ngựa

  1. ngựa.

Tiếng Pọng[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

ngựa

  1. con ngựa.

Tiếng Thổ[sửa]

Danh từ[sửa]

ngựa

  1. con ngựa.