non

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nɔn˧˧nɔŋ˧˥nɔŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nɔn˧˥nɔn˧˥˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

non

  1. Mới mọc, mới sinh, ít tuổi.
    Mầm non.
  2. Chưa tới thời hạn hoặc mức độ cần thiết.
    Đẻ non.
    Đậu rán non.
  3. trình độ thấp.
    Nghệ thuật non.

Danh từ[sửa]

non

  1. Núi.
    Non xanh nước biếc.

Tham khảo[sửa]

Tiếng Pháp[sửa]

non

Cách phát âm[sửa]

Phó từ[sửa]

non /nɔ̃/

  1. Không.
    ne pas dire non — không từ chối, bằng lòng
    non loin — gần
    non moins — xem moins
    non pas — không đâu, không phải
    non plus — cũng không
    non que — không phải vì
    non sans — không phải là không
    non seulement — không những
    nul et non avenu — xem avenu

Trái nghĩa[sửa]

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
non
/nɔ̃/
non
/nɔ̃/

non /nɔ̃/

  1. Một tiếng không.
    Répondre par un non — trả lời bằng một tiếng không

Tham khảo[sửa]

Tiếng Ý[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Latinh nōn.

Cách phát âm[sửa]

  • IPA(ghi chú): /non/
    • (ngay trước nguyên âm) IPA(ghi chú): [no.n‿]
    • ngay trước phụ âm cuối /-n/ đồng hóa vị trí phát âm của phụ âm theo sau.
    • (trọng âm, trước khi ngắt lời) IPA(ghi chú): [ˈnon.nə̆], [ˈnon]
      • (tập tin)
      • Vần: -on
  • (lời nói không được giám sát, ngay trước phụ âm, rất phổ biến) IPA(ghi chú): /n/, thường đồng hóa vị trí phát âm của phụ âm theo sau, mặc dù một số người nhận ra điều này là [n] ở tất cả vị trí.
  • (lời nói không được giám sát, ngay trước nguyên âm, ít phổ biến) IPA(ghi chú): /n‿/, */n‿/

Phó từ[sửa]

non

  1. Không, chẳng.
  2. , bất.
  3. Đừng.

Tiếng Tày[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

non

  1. con sâu.

Tham khảo[sửa]

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên

Tiếng Uzbek[sửa]

Danh từ[sửa]

non

  1. bánh mì.