hånd

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Na Uy[sửa]

Danh từ[sửa]

  Xác định Bất định
Số ít hånd hånda, hånden
Số nhiều hender hendene

hånd gđc

  1. Bàn tay.
    Mennesket har to hender og to føtter.
    å rekke opp hånden — Đưa tay lên.
    skjelve på hånden — Run tay.
    å spise av hånden
    1. (Thú vật) ăn (thức ăn) trên tay.
    2. Trở nên thuần phục, chịu nghe theo.
    å være lett på hånden — Khéo tay.
    å gå hånd i hånd
    1. Nắm tay nhau đi.
    2. Đi đôi với nhau.
    å klappe i hendene — Vỗ tay.
    å vri sine hender — Thất vọng, tuyệt vọng, ngã lòng.
    å gni seg i hendene — Xoa tay hài lòng.
    å rekke noen hånden — Bắt tay ai. Đưa tay cho ai nắm.
    å gi noen sin hånd
    1. Bắt tay ai. Đưa tay cho ai nắm.
    2. Trao thân gửi phận cho ai.
    å ta noen i hånden — Nắm tay ai.
    å dø/falle for noens hånd — Chết vì tay ai.
    å gjøre noe for hånd(en) — Làm việc gì bằng tay.
    å ikke se en hånd for seg — Tối om, không thấy bàn tay đưa ra trước mặt.
    uten å røre en hånd — Không phải mó tay vào.
    å sitte med hendene i fanget — Không phụ giúp một tay vào.
    å ikke løfte en hånd — Không phụ giúp một tay vào.
    å gi noen en (hjelpende) hånd — Giúp một tay với ai.
    å gå noen til hånde — Giúp đỡ ai.
    å bare noen på hendene — Làm hết mọi công việc cho ai.
    å legge siste hånd på verket — Làm xong, hoàn tất công việc.
    å få arbeidet (raskt) fra hånden — Làm nhanh chóng công việc.
    å ha en heldig hånd med noe — Đạt thành quả về việc gì.
    å gi noen frie hender med noe — Cho ai toàn quyền làm việc gì.
    å toe sine hender — Phủi tay không nhận trách nhiệm.
    å legge hånd på noen — Đánh đập ai.
    å komme noen i hende — Vào tay ai.
    å ha penger mellom hendene — Có tiền trong tay.
    å ha svar på rede hånd — Có sẵn câu trả lời trong tay.
    å ha gode/dårlige kort på hånden
    1. Có những lá bài tốt/xấu.
    2. Có nhiều lợi điểm/nhược điểm.
    å gå over på andre hender — Qua tay người khác.
    å gå fra hånd til hånd — Chuyển từ người này sang người khác (đổi chủ).
    å ha noe på hånden — Có vật gì trong tầm tay.
    å ha noe for hånden — Có việc gì nằm trong tầm tay.
    å ha hendene fulle av arbeid — Có nhiều việc phải làm, bận bịu.
    å begynne med to tomme hender — Bắt đầu bằng hai bàn tay trắng.
    å gå med livet i hendene — Ở vào tình trạng sinh tử.
    å ta hånd om noe — Lo lắng, để ý đến việc gì.
    å ta hånd om noen
    1. Đón nhận ai.
    2. Tiếp rước, tiếp đón ai.
    å stå i Guds hånd — Nằm, ở trong tay Thượng Đế.
    å ligge i noens hender — Nằm, ở trong tay ai.
    å ta saken i sin egen hånd — Tự ý quyết định vấn đề.
    å ha alt i sin hule hånd — Nắm vững được mọi việc trong tay.
    å legge en klam hånd over noe(n) — Làm mất tự nhiên, thoải mái cho việc gì (ai).
    å holde sin hånd over noe(n) — Che chở, bảo vệ việc gì (ai).
    å slå hånden av noen — Ngoảnh mặt làm ngơ với ai.
    å ga/reise på egen hånd — Tự mình đi.
    å handle på egen hånd — Tự mình hành động.
    å gi med den ene hånden og ta med den andre — Cho tay này, lấy lại bằng tay kia.
    å gi med rund hånd — Cho một cách rộng rãi.
  2. Người, cá nhân.
    å skaffe arbeid til alle ledige hender — Kiếm việc làm cho mọi người.
    å være noens høyre hånd — Là cánh tay phải của ai.
    å ha opplysninger fra første hånd — Được những tin tức, tài liệu từ người có thẩm quyền trực tiếp.
  3. Phía, hướng.
    på høyre/venstre hånd

Từ dẫn xuất[sửa]

Phương ngữ khác[sửa]

Tham khảo[sửa]