Bước tới nội dung

trực tiếp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 直接.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨɨ̰ʔk˨˩ tiəp˧˥tʂɨ̰k˨˨ tiə̰p˩˧tʂɨk˨˩˨ tiəp˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʂɨk˨˨ tiəp˩˩tʂɨ̰k˨˨ tiəp˩˩tʂɨ̰k˨˨ tiə̰p˩˧

Tính từ

[sửa]

trực tiếp

  1. Tiếp xúc thẳng, không cần người hay vật làm trung gian.
    Trực tiếp đề nghị với chính quyền.
    Đấm trực tiếp vào nó.

Tham khảo

[sửa]