bàn tay
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̤ːn˨˩ taj˧˧ | ɓaːŋ˧˧ taj˧˥ | ɓaːŋ˨˩ taj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːn˧˧ taj˧˥ | ɓaːn˧˧ taj˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]- Phần cuối của tay, có các ngón tay, để cầm nắm, sờ mó, lao động; thường được coi là biểu tượng của sự lao động chân tay có tính sáng tạo của con người.
- Nắm chặt trong lòng bàn tay.
- Đi lên từ hai bàn tay trắng.
- Coi là biểu tượng của hành động của con người (thường hàm ý chê)
- Có bàn tay kẻ xấu nhúng vào.
- Thoát khỏi bàn tay tử thần.
Dịch
[sửa]Bản dịch
|
Tham khảo
[sửa]“bàn tay”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Tiếng Việt trung cổ
[sửa]Danh từ
[sửa]Hậu duệ
[sửa]- Tiếng Việt: bàn tay
Tham khảo
[sửa]- “bàn tay”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].