Bước tới nội dung

hécatombe

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /e.ka.tɔ̃b/

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
hécatombe
/e.ka.tɔ̃b/
hécatombes
/e.ka.tɔ̃b/

hécatombe gc /e.ka.tɔ̃b/

  1. Cuộc tàn sát.
    Hécatombe de Mylai — cuộc tàn sát ở Mỹ lai
  2. (Sử học) Lễ bách sinh (giết một trăm bò để tế thần).

Tham khảo

[sửa]