tàn sát
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ta̤ːn˨˩ saːt˧˥ | taːŋ˧˧ ʂa̰ːk˩˧ | taːŋ˨˩ ʂaːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taːn˧˧ ʂaːt˩˩ | taːn˧˧ ʂa̰ːt˩˧ |
Động từ[sửa]
tàn sát
- Giết một cách dã man, cùng một lúc, hàng loạt người không có sức và phương tiện tự vệ.
- Phát xít.
- Đức tàn sát toàn thể dân làng.
- Ô-ra-đua tại.
- Pháp năm
Tham khảo[sửa]
- "tàn sát". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)