Bước tới nội dung

hebetate

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈhɛ.bə.ˌteɪt/

Ngoại động từ

[sửa]

hebetate ngoại động từ /ˈhɛ.bə.ˌteɪt/

  1. Người ngây dại, làm u mê, làm đần độn.

Nội động từ

[sửa]

hebetate nội động từ /ˈhɛ.bə.ˌteɪt/

  1. Ngây dại, u mê, hoá đần.

Tham khảo

[sửa]