hule
Từ điển mở Wiktionary
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Na Uy[sửa]
Danh từ[sửa]
hule gđc
- Hang, hốc, động.
- De overnattet i en hule i fjellet.
- løvens hule — Hang cọp. Nơi kẻ thù trú ngụ.
Từ dẫn xuất[sửa]
<0>
Phương ngữ khác[sửa]
Tham khảo[sửa]