Bước tới nội dung

nách

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
najk˧˥na̰t˩˧nat˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
najk˩˩na̰jk˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ

[sửa]

nách

  1. Mặt dướichỗ cánh tay nối vào ngực.
    Lên ổ gà ở nách.
    Lông nách.
  2. Phần áo ở nách.
    Khéo vá vai, tài vá nách. (tục ngữ)
  3. Cạnh, góc.
    Nách tường bông liễu bay sang láng giềng (Truyện Kiều)
    Gió heo may ù ù thổi lên nách tường (Tô-hoài
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của Tô-hoài, thêm nó vào danh sách này.
    )
    Hai nhà ở sát nách.
  4. Sự nuôi nấng con cái vất vả.
    Một nách ba con mọn, tôi biết làm thế nào (Nguyễn Công Hoan)

Động từ

[sửa]

nách

  1. Ẵm ở bên.
    Đi làm cũng phải nách con đi theo.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]