hốc
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
həwk˧˥ | hə̰wk˩˧ | həwk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
həwk˩˩ | hə̰wk˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “hốc”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
hốc
- Chỗ lõm ăn sâu vào trong thân cây, vách đá, v. V. hoặc đào sâu xuống dưới đất.
- Hốc đá.
- Giấu vào hốc cây.
- Hốc mắt.
- Đào hốc tra hạt bí.
Tính từ[sửa]
hốc
Động từ[sửa]
hốc
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "hốc". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày[sửa]
Số từ[sửa]
hốc
- sáu.