imbu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Tính từ[sửa]

  Số ít Số nhiều
Giống đực imbu
/ɛ̃.by/
imbus
/ɛ̃.by/
Giống cái imbue
/ɛ̃.by/
imbues
/ɛ̃.by/

imbu /ɛ̃.by/

  1. Thấm đầy, thấm nhuần.
    Esprit imbu de préjugés — đầu óc thấm đầy thành kiến

Tham khảo[sửa]