thấm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰəm˧˥ | tʰə̰m˩˧ | tʰəm˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰəm˩˩ | tʰə̰m˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “thấm”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ[sửa]
thấm
- (Chất lỏng) Bị hút vào một chất xốp, khô.
- Mực thấm vào viên phấn.
- Mồ hôi thấm áo.
- Mưa lâu thấm dần. (tục ngữ)
- Làm cho thấm vào.
- Lấy bông thấm máu trên vết thương.
- Đủ để gây tác dụng nào đó.
- Sức ấy đã thấm gì.
- Khó khăn chưa thấm vào đâu.
- Đủ để nhận cảm, hiểu ra.
- Uống đã thấm say.
- Thấm tình đồng đội.
Tham khảo[sửa]
- "thấm". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)