indûment

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ɛ̃.dy.mɑ̃/

Phó từ[sửa]

indûment /ɛ̃.dy.mɑ̃/

  1. Không đúng phép, trái lẽ thường.
    Détenir indûment une somme — giữ một số tiền không đúng phép

Trái nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]