phép

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fɛp˧˥fɛ̰p˩˧fɛp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fɛp˩˩fɛ̰p˩˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ[sửa]

phép

  1. Lề lối qui định hành động của mọi người trong tập thể.
    Phép vua thua lệ làng. (tục ngữ)
  2. Sự đồng ý của cấp trên.
    Được phép nghỉ hai ngày.
  3. Cách thức tiến hành một việc gì Phép đo lường; Phép tính.
  4. Lễ độ.
    Ăn nói phải có phép.
    Người học sinh có phép đối với cô giáo.
  5. Sự thực hiện một cách mầu nhiệm, theo mê tín.
    Phép tàng hình.
    Hoá phép.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]