Bước tới nội dung

inintelligent

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /i.nɛ̃.te.li.ʒɑ̃/

Tính từ

[sửa]
  Số ít Số nhiều
Giống đực inintelligent
/i.nɛ̃.te.li.ʒɑ̃/
inintelligents
/i.nɛ̃.tɛ.li.ʒɑ̃/
Giống cái inintelligent
/i.nɛ̃.te.li.ʒɑ̃/
inintelligents
/i.nɛ̃.tɛ.li.ʒɑ̃/

inintelligent /i.nɛ̃.te.li.ʒɑ̃/

  1. Không thông minh, tối dạ.
    Elève inintelligent — học trò tối dạ

Trái nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]