tối dạ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
toj˧˥ za̰ːʔ˨˩to̰j˩˧ ja̰ː˨˨toj˧˥ jaː˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
toj˩˩ ɟaː˨˨toj˩˩ ɟa̰ː˨˨to̰j˩˧ ɟa̰ː˨˨

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

tối dạ

  1. Nói người học hành chậm hiểu, kém nhớ.
    Học trò tối dạ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]