jambe
Giao diện
Tiếng Pháp
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ʒɑ̃b/
Danh từ
[sửa]Số ít | Số nhiều |
---|---|
jambe /ʒɑ̃b/ |
jambes /ʒɑ̃b/ |
jambe gc /ʒɑ̃b/
- Cẳng chân, chân.
- Ống (quần).
- (Xây dựng) Cột đỡ.
- Cạnh (mắt lưới); càng (compa).
- à toutes jambes — ba chân bốn cẳng
- avoir des jambes; avoir de bonnes jambes; avoir de fortes jambes — đi khỏe
- avoir tant de kilomètres dans les jambes — mệt lử vì phải đi bao nhiêu kilomet
- cela ne vous rend pas la jambe mieux faite — cái đó chẳng lợi gì cho anh
- casser bras et jambes — xem casser
- couper bras et jambes à quelqu'un — xem couper
- gras de la jambe — (thân mật) bụng chân
- faire une belle jambe à quelqu'un — (mỉa mai) chẳng làm lợi gì cho ai
- jambe de force — (xây dựng) thanh chéo
- jambe deça, jambe delà; jambe de-ci, jambe de-là — chân bên này, chân bên kia
- jouer des jambes — chạy một mạch
- n'aller que d’une jambe — (nghĩa bóng) xấu đi, suy sút
- n'avoir plus de jambes — không đi được nữa
- ne plus sentir ses jambes — chân không lê được nữa
- prendre ses jambes à son cou — vắt chân lên cổ mà chạy
- tenir la jambe à quelqu'un — giữ ai lại để tâm sự
- tirer dans les jambes de quelqu'un — làm hại ai một cách hèn hạ
- traîner la jambe — lê chân đi
Tham khảo
[sửa]- "jambe", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)