Bước tới nội dung

kam

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng K'Ho

[sửa]

Danh từ

[sửa]

kam

  1. mũi tên.

Tham khảo

[sửa]
  • Lý Toàn Thắng, Tạ Văn Thông, K'Brêu, K'Bròh (1985) Ngữ pháp tiếng Kơ Ho. Sở Văn hóa và Thông tin Lâm Đồng.

Tiếng Na Uy

[sửa]

Danh từ

[sửa]
  Xác định Bất định
Số ít kam kammen
Số nhiều kammer kammene

kam

  1. Cái lược.
    å bruke kam og børste
    å greie håret med en kam
    å skjære alle over en kam — Vơ đũa cả nắm.
  2. Mào, mồng (gà, chim. . . ).
    Kammen på hanen er rød. å bli rød i kammen — Đỏ mặt.
  3. Đỉnh, chóp.
    Da de kom opp på kammen, fikk de et praktfullt utsyn.

Từ dẫn xuất

[sửa]

Tham khảo

[sửa]