chóp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɔp˧˥ʨɔ̰p˩˧ʨɔp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨɔp˩˩ʨɔ̰p˩˧

Danh từ[sửa]

chóp

  1. Vị trí cao nhất.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Động từ[sửa]

chóp

  1. Cắt.

Dịch[sửa]

Tiếng Tày[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

chóp

  1. nấm.

Tham khảo[sửa]

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên