løse

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Na Uy[sửa]

Động từ[sửa]

  Dạng
Nguyên mẫu å løse
Hiện tại chỉ ngôi løser
Quá khứ løste
Động tính từ quá khứ løst
Động tính từ hiện tại

løse

  1. Tháo, mở, cởi, gỡ.
    Denne knuten er vanskelig å løse.
    å løse noen fra fangenskap
    å løse på tungebåndet til noen — Làm cho ai mở miệng nói.
    å løse noen fra sin stilling — Chấp thuận cho ai nghỉ việc.
  2. Giải, giải quyết.
    Jeg har prøvd å løse oppgaven alene.
    Konflikten ble løst.
    å løse kryssord — Giải ô chữ.
  3. Hòa tan, tan.
    å løse opp sukker i vann — Hòa tan đường trong nước.
    tåken løste seg opp. — Sương mù tan dần.

Từ dẫn xuất[sửa]

Phương ngữ khác[sửa]

Tham khảo[sửa]