giải quyết
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
za̰ːj˧˩˧ kwt˧˥ | jaːj˧˩˨ kwk˩˧ | jaːj˨˩˦ wk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaːj˧˩ kwt˩˩ | ɟa̰ːʔj˧˩ kwt˩˧ |
Động từ[sửa]
giải quyết
- Làm cho không còn mọi trở ngại, khó khăn để đạt tới kết quả tốt đẹp.
- Giải quyết khó khăn.
- Không ai chịu giải quyết vấn đề này.
- Gửi đơn lâu rồi nhưng chưa được giải quyết.
Dịch[sửa]
- Tiếng Anh: to resolve, to act upon, to act on
- Tiếng Tây Ban Nha: resolver
Tham khảo[sửa]
- "giải quyết". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)