labyrinth

Từ điển mở Wiktionary
Xem thêm: Labyrinth

Tiếng Anh[sửa]

Wikipedia tiếng Anh có bài viết về:

Từ nguyên[sửa]

Mượn từ tiếng Pháp labyrinthe hoặc tiếng Latinh labyrinthus. Tất cả bằt nguồn từ tiếng Hy Lạp cổ λᾰβύρῐνθος (labúrinthos, mê cung).

Cách phát âm[sửa]

  • IPA(ghi chú): /ˈlæb.ə.ɹɪnθ/, /ˈlæb.ɹɪnθ/
  • (tập tin)

Danh từ[sửa]

labyrinth (số nhiều labyrinths)

  1. (hoa mỹ) Mê cung.
  2. (hoa mỹ) Thứ mà gây ra sự rối bời, bối rối, tâm trí khó có thể hiểu rõ.
  3. (giải phẫu học) Mê đạo, cấu trúc ở tai trong chứa nhiều cơ quan nhỏ, chịu trách nhiệm về thính giác và thăng bằng.
  4. (thần thoại Hi Lạp) Một công trình phức tạp, một khi đã vào thì khó tìm lối ra. Daedalus cho xây dựng tại Knossos, để giam quái vật Minotaur.

Tham khảo[sửa]