leke
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Danh từ
[sửa]Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | leke | leka, leken |
Số nhiều | leker | lekene |
leke gđc
- Đồ chơi (của trẻ con).
- Jeg ønsker meg leker til jul.
Phương ngữ khác
[sửa]Động từ
[sửa]Dạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å leke |
Hiện tại chỉ ngôi | leker -te |
Quá khứ | lekt |
Động tính từ quá khứ | — |
Động tính từ hiện tại | — |
leke
- Chơi, chơi đùa, nô đùa, đùa giỡn.
- Barna lekte på plenen.
- å leke med dukker
- å leke gjemsel/sisten/blindebukk
- å leke med ilden — Đùa với lửa, tử thần.
- Like barn leker best. — Người đồng quan điểm làm việc hữu hiệu nhất.
- å leke med døden — Đùa với tử thần.
- å leke med tanken (på noe) — Có ý nghĩ, suy nghĩ (về việc gì).
- å leke med noens følelser — Đùa với tình cảm của ai.
- lekende lett — Dễ như bỡn.
Từ dẫn xuất
[sửa]Phương ngữ khác
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "leke", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)