Bước tới nội dung

hướng dẫn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hɨəŋ˧˥ zəʔən˧˥hɨə̰ŋ˩˧ jəŋ˧˩˨hɨəŋ˧˥ jəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hɨəŋ˩˩ ɟə̰n˩˧hɨəŋ˩˩ ɟən˧˩hɨə̰ŋ˩˧ ɟə̰n˨˨

Động từ

[sửa]

hướng dẫn

  1. Chỉ bảo, dắt dẫn cho biết phương hướng, cách thức tiến hành một hoạt động nào đó.
    Hướng dẫn khách du lịch tham quan thành phố.
    Sự hướng dẫn của thầy giáo.
    Sách hướng dẫn kĩ thuật.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]