Bước tới nội dung

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều

/nɔ/

/nɔ/

/nɔ/

  1. Kịch nô (Nhật Bản).

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
no˧˧no˧˥no˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
no˧˥no˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

  1. "Nô lệ" hay "nô tỳ" nói tắt.
    Mua
    Chủ

Động từ

[sửa]

  1. Chơi nghịch.
    cả ngày, chẳng chịu học hành gì.
  2. Như nô nức
    nhau đi xem hội.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Gia Rai

[sửa]

Đại từ

[sửa]

  1. Dùng để gọi người cách mình một thế hệ, tức là để gọi con cháu và có sắc thái thân mật, gần gũi (khi người được gọi là con trai).

Tham khảo

[sửa]
  • Hồ Trần Ngọc Oanh (2012) Hệ thống đại từ nhân xưng tiếng Jrai (đối chiếu với đại từ nhân xưng tiếng Việt). Tạp chí Khoa học Xã hội, Nhân văn và Giáo dục.

Tiếng Mạ

[sửa]

Danh từ

[sửa]

  1. đùi.

Tham khảo

[sửa]
  • Lý Toàn Thắng, Tạ Văn Thông, K'Brêu, K'Bròh (1985) Ngữ pháp tiếng Kơ Ho. Sở Văn hóa và Thông tin Lâm Đồng.