letter-bomb

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈlɛ.tɜː.ˈbɑːm/

Danh từ[sửa]

letter-bomb /ˈlɛ.tɜː.ˈbɑːm/

  1. Chất nổ bọc trong thư và được bọn khủng bố gửi theo đường bưu điện, bom thư.

Tham khảo[sửa]